Bảng mã lỗi tủ lạnh Toshiba nội địa Nhật: Mã H
Tủ lạnh Toshiba nội địa Nhật là một trong những sản phẩm được rất nhiều các gia đình tại Việt Nam tin dùng. Ngoài những tính năng hiện đại, đa phần các mẫu tủ lạnh của Toshiba đều được thiết kế sang trọng và tinh tế cùng với chất liệu vật liệu cao cấp đem đến cho tủ lạnh Toshiba nội địa Nhật sự bền bỉ và khả năng hoạt động lâu dài theo thời gian.
Mã lỗi tủ lạnh Toshiba nội địa là một loạt các mã lỗi xuất hiện trong quá trình sử dụng tủ lạnh Toshiba nội địa, và mỗi mã lỗi đều có ý nghĩa riêng. Dưới đây Điện Lạnh Bách Khoa xin cung cấp một số mã lỗi phổ biến của tủ lạnh Toshiba nội địa và ý nghĩa của chúng:
Mã lỗi | Nội dung lỗi | Vị trí lỗi |
---|---|---|
H14 | Bảo vệ quá dòng / Lỗi mạch bóng bán dẫn | Board mạch điều khiển hoặc máy nén |
H16 | Mạch phát hiện dòng điện bất thường / Lỗi mạch cuộn dây máy nén | Board mạch điều khiển hoặc máy nén |
H17 | Bảo vệ quá dòng | Board mạch điều khiển hoặc máy nén |
H1C | Máy nén hỏng, hỏng Block | Board mạch điều khiển hoặc máy nén |
H21 | Điện áp DC bất thường / Vượt quá tốc độ tối đa (104 vòng/phút trở lên) | Board mạch điều khiển hoặc máy nén |
H22 | Mất đồng bộ do tăng tốc đột ngột | Board mạch điều khiển hoặc máy nén |
H23 | Mất đồng bộ do giảm tốc đột ngột | Board mạch điều khiển hoặc máy nén |
H24 | Lỗi giao tiếp | Board mạch điều khiển hoặc máy nén |
H30 H38 | Lỗi sensor lạnh, lỗi cảm biến lạnh | Sensor lạnh/ cảm biến lạnh |
H31 H39 | Lỗi cảm biến xả tuyết của tủ đông | Cảm biến xả đá tủ lạnh |
H32 H3L | Cảm biến lạnh bất thường | Cảm biến tủ lạnh |
H33 H3L | Cảm biến buồng chuyển mạch bất thường | Cảm biến buồng chuyển mạch |
H34 H3C | Lỗi cảm biến khay đá | Lỗi cảm biến khay đá |
H35 H3d | Lỗi cảm biến RT | Cảm biến RT |
H36 H3E | Lỗi cảm biến xả đá của tủ lạnh | Cảm biến rã đông tủ lạnh |
H37 H3F | Cảm biến ngăn rau bất thường | Cảm biến ngăn rau |
H60 H63 | Lỗi động cơ quạt phòng máy | Động cơ quạt phòng máy |
H61 H64 | Động cơ quạt tủ lạnh bị trục trặc | Động cơ quạt tủ lạnh |
H62 H65 | Động cơ quạt tủ đông bị trục trặc | Động cơ quạt lạnh |
H70 | Tủ lạnh báo lỗi xả tuyết | Cảm biến rã đông tủ lạnh hoặc bảng điều khiển |
H71 | Lỗi rã đông đông lạnh | Cảm biến rã đông tủ đông hoặc bảng điều khiển |
H80 | Động cơ khay đá bị trục trặc | Motor làm đá |
H82 | Lỗi giao tiếp bảng điều khiển | Board mạch điều khiển hoặc Board mạch hiển thị |
HLL HC1 | Rò rỉ môi chất lạnh phía áp suất thấp | Rò rỉ khí gas |
HLH HC2 | Rò rỉ chất làm lạnh phía áp suất ca | Rò rỉ khí gas |
Bảng mã lỗi nháy đèn tủ lạnh Toshiba nội địa Nhật
Ngoài các Mã lỗi H, trên một số dòng tủ lạnh Toshiba nội địa còn thể hiện lỗi qua dạng nháy đèn.
Mã lỗi nháy đèn | Nội dung lỗi | Vị trí lỗi |
---|---|---|
Cấp đông nhanh 4 lần Làm đá nhanh 2 lần | Máy nén bất thường | Board mạch điều khiển hoặc máy nén |
Cấp đông nhanh 2 lần Làm đá nhanh 5 lần | Động cơ quạt tủ lạnh bị trục trặc | Động cơ quạt phòng lạnh |
Cấp đông nhanh 2 lần Làm đá nhanh 3 lần | Động cơ quạt tủ đông bị trục trặc | Động cơ quạt tủ đông |
Cấp đông nhanh 2 lần Làm đá nhanh 4 lần | Lỗi động cơ quạt phòng máy | Động cơ quạt phòng máy |
Cấp đông nhanh 1 lần Làm đá nhanh 4 lần | Lỗi làm đá | Máy làm đá |
Cấp đông nhanh 4 lần Làm đá nhanh 3 lần | Rò rỉ chất làm lạnh | Rò rỉ khí ga |
Cấp đông nhanh 1 lần Làm đá nhanh 3 lần | Lỗi rã đông đông lạnh | Cảm biến rã đông tủ đông hoặc board mạch điều khiển |
Cấp đông nhanh 5 lần Làm đá nhanh 3 lần | Lỗi rã đông đông lạnh | Cảm biến rã đông tích lũy |
Cấp đông nhanh 1 lần Làm đá nhanh 1 lần | Lỗi rã đông đông lạnh | Cảm biến xả đá tủ lạnh |
Cấp đông nhanh 7 lần Làm đá nhanh 1 lần | Tủ lạnh báo lỗi xả tuyết | Cảm biến rã đông tủ lạnh |
Cấp đông nhanh 5 lần Làm đá nhanh 1 lần | Nhiệt độ đóng băng bất thường | Cảm biến lạnh |
Cấp đông nhanh 2 lần Làm đá nhanh 1 lần | Nhiệt độ lạnh bất thường | Cảm biến tủ lạnh |
Cấp đông nhanh 4 lần Làm đá nhanh 1 lần | Lỗi cảm biến làm đá | Máy làm đá |
Cấp đông nhanh 3 lần Làm đá nhanh 1 lần | Lỗi cảm biến RT | Lỗi cảm biến RT |
Cấp đông nhanh 6 lần Làm đá nhanh 1 lần | Lỗi cảm biến RT | Lỗi cảm biến RT |
Cấp đông nhanh 4 lần Làm đá nhanh 4 lần | Lỗi giao tiếp | Board mạch điều khiển |
Một số lỗi khác trên tủ lạnh Toshiba nội địa Nhật
- Tủ lạnh Toshiba kêu liên tục (tiếng bíp bíp..): Kiểm tra lại cửa tủ lạnh đã được đóng kín hay chưa
- Âm thanh bất thường phát ra nhưng ngừng sau khi mở cửa tủ lạnh: Động cơ quạt làm mát bất thường
- Âm thanh bất thường phát ra và không ngừng sau khi mở cửa tủ lạnh: Máy nén/ block tủ lạnh
- Bảng điều khiển cảm ứng không phản hồi: Chết cảm ứng hoặc cảm ứng mất độ nhạy
- Nút không phản hồi: Liệt phím
- Đóng tuyết ở mặt trước của ngăn đá: Kiểm tra lại độ khít của cửa tủ lạnh
Lưu ý các lỗi sau trên tủ lạnh Toshiba nội địa:
- Chuông cửa kêu liên tục thì có thể do chưa đóng cửa hoặc cảm biến cửa tủ bị hỏng
- Lỗi đọng sương ngoài mặt tủ (nhất là với những tủ mặt phay inox) có thể do nguyên nhân thời tiết nồm ẩm.
- Hỏng bộ phận làm đá thì các chức năng khác của tủ lạnh vẫn hoạt động bình thường.
Trên đây mà tất cả những mã lỗi trên tủ lạnh Toshiba Nhật nội địa. Khi tủ nhà bạn gặp một trong những lỗi trên hãy liên hệ dịch vụ sửa tủ lạnh tại nhà của Điện Lạnh Bách Khoa để được hướng dẫn hoặc xử lý sớm nhất.
Xin cảm ơn Khách Hàng đã quan tâm!